<TỪ VỰNG TIẾNG HÀN SIÊU ĐỈNH DÀNH CHO DÂN VĂN PHÒNG>

Các bộ phận, phòng ban, chức vụ bằng tiếng Hàn

1.사무실: văn phòng

2.경리부: bộ phận kế toán

3.관리부: bộ phận quản lý

4.무역부: bộ phận xuất nhập khẩu

5.총무부: bộ phận thủ tục hành chính

6.업무부: bộ phận nghiệp vụ

7.생산부: bộ phận sản xuất

8.사장: giám đốc

9.사모님: bà chủ

10.부사장: chức vụ phó giám đốc

Các thiết bị, vật dụng thông dụng trong công ty bằng tiếng Hàn

1.컴퓨터: máy vi tính

2.복사기: máy coppy

3.팩스기: máy fax

4.전화기: điện thoại

5.프린트기: máy in

6.장부: sổ sách ghi chép

7.기록하다: vào sổ, lưu lại, ghi chép

8.열쇠,키: chìa khóa

9.여권: hộ chiếu

10.외국인등록증: thẻ cư trú của người nước ngoài

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *