[THỬ THÁCH 21 NGÀY HỌC TIẾNG HÀN CÙNG BBURI]

[THỬ THÁCH 21 NGÀY HỌC TIẾNG HÀN CÙNG BBURI]

🛑NGÀY 7

Những từ vựng tiếng Hàn dưới đây vô cùng phổ biến trong cuộc sống, nếu muốn giao tiếp dễ dàng hơn, đừng bỏ qua những từ tiếng hàn này nhé
✅무색의: Không màu

✅심홍색: Đỏ tươ

i✅빨간색 / 붉은색: Màu đỏ

✅검정색 / 까만색: Màu đen

✅주홍색: Đỏ chói

✅노란색 / 황색: Màu vàng

✅하얀색 / 흰색: Màu trắng

✅암녹색: Màu xanh lá cây

✅주황색/ 오렌지색: Màu da cam

✅분홍색: Màu hồng

✅초록색 / 녹색: Màu xanh lá

✅청록색: Màu lam

✅장밋빛: Hồng nhạt

✅보라색: Màu tím

✅갈색 / 밤색: Màu nâu

✅파란색/청색/ 푸른색: Xanh nước biển

✅회색: Màu xám

✅금색: Màu vàng

✅은색: Màu bạc

✅색깔이 연하다: Màu nhạt

✅색깔이 진하다: Màu đậm

✅색깔이 밝다: Màu sáng

✅색깔이 어둡다: Màu tối

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *